Giới thiệu
TÓM TẮT VỀ CÔNG TY
– Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sao Việt là Công ty được thành lập và tổ chức hoạt động theo Luật Doanh nghiệp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Trách nhiệm Hữu hạn hai thành viên trở lên số: 1400727200 cấp lần 6 ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp.
– Quyết định số 66/GP-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Sở Xây dựng Đông Tháp về việc cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sao việt.
– Tên công ty: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG SAO VIỆT
– Tên viết tắt: CTY TNHH TV XD SAO VIỆT
– Địa chỉ: Số 666, Quốc lộ 30, Xã Mỹ Tân, TP.Cao Lãnh, T.Đồng Tháp
– Vốn điều lệ : 4.500.000.000 đồng.
Căn cứ nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sao Việt hoạt động trên các lĩnh vực tư vấn sau:
1. Lập dự án đầu tư và quy hoạch xây dựng các công trình
– Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
– Công trình giao thông.
– Công trình thuỷ lợi; thủy điện.
– Công trình hạ tầng kỹ thuật.
– Công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV.
2. Khảo sát địa hình, địa chất xây dựng công trình
Các công trình dân dụng; Công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật.
3. Thiết kế xây dựng các công trình
– Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng và CN
– Thiết kế công trình giao thông
– Thiết kế công trình thủy lợi; thủy điện
– Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật.
– Công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV.
4. Giám sát thi công xây dựng các công trình
Các công trình dân dụng; Công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật.
5. Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn đấu thầu; Tư vấn quản lý dự án, đầu tư xây dựng, thanh quyết toán vốn đầu đầu tư xây dựng công trình: Các công trình dân dụng; Công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi; Hạ tầng kỹ thuật.
6. Thẩm tra thiết kế & dự toán xây dựng các công trình
Các công trình dân dụng; Công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi; Hạ tầng kỹ thuật; Công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV.
7. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Các công trình dân dụng; Công nghiệp; Giao thông; Thủy lợi; Hạ tầng kỹ thuật.
8. Các ngành nhề kinh khác: Mua bán vật liệu xây dựng, thiết bị xây dựng, thi công xây dựng….
NĂNG LỰC KINH NGHIỆM TƯ VẤN
I. GIỚI THIỆU GIÁM ĐỐC
– Họ và tên: Đỗ Văn Tính
– Năm sinh: 1978
– Nơi sinh: Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
– Điện thoại: 0918 712 275
– Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ xây dựng công trình thủy; Kỹ sư Thủy công.
– Đã có nhiều kinh nghiệm qua công việc về Lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát, thiết kế, thẩm định, đấu thầu, giám sát xây dựng công trình, và các công việc khác về lĩnh vực xây dựng.
* Từ năm 03/2003 – 03/2004: Trưởng Xưởng Khảo sát Thiết kế Giao thông & Thủy lợi thuộc CTy Khảo sát Thiết kế Phú Mỹ Thịnh, tỉnh Đồng Tháp.
* Từ năm 04/2004 – 03/2007: Phó trưởng phòng Tư vấn Giao thông & Thủy lợi thuộc CTy Tư vấn Xây dựng Khánh Hưng, tỉnh Sóc Trăng.
* Từ năm 04/2007 – 12/2008: CBKT Ban QLDA Công trình ngành Nông Nghiệp tỉnh Đồng Tháp, cán bộ thẩm định Sở Nông nghiệp & PTNT.
* Từ 01/2009 – nay: Giám đốc Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sao Việt.
II. LỰC LƯỢNG CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ
– Tổng số CBCNV công ty: 16 người + NV Cộng tác: 06 người
– Trong đó:
Cao đẳng: 04 người
Đại học: 15 người
Cao học: 03 người
– Phân theo lĩnh vực:
Tư vấn xây dựng; Tư vấn giám sát: 19 người
Đánh giá Môi trường: 1 người
Kế toán, văn thư: 2 người
BẢNG DANH SÁCH NHÂN VIÊN CÔNG TY
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | NĂM KINH NGHIỆM | HỌC VỊ | ĐƯỢC PHÉP HÀNH NGHỀ |
I |
NHÂN VIÊN CƠ HỮU | ||||
1 |
ĐỖ VĂN TÍNH | 1978 |
16 Năm
|
Thạc sĩ kỹ thuật,
Kỹ sư Thủy công
|
Khảo sát địa hình; Thiết kế CT DD & CN; Giao thông; Thủy lợi; HTKT; Kỹ sư Định giá hạng I và hạng II; Giám sát xây dựng công trình, tư vấn đấu thầu. |
2 | LỆ THI LỆ NGA | 1982 | 13 Năm | Kỹ sư Xây dựng & CN | Thiết kế CT Dân dung & Công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, khảo sát địa hình, Giám sát XD CT Dân dung & Công nghiệp.
Tư vấn thiết kế, Tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy, và Chỉ huy trưởng thi công, lắp đặt hệ thống PCCC. |
3 | NGUYỄN VĂN BÉ | 1978 | 12 Năm | Kỹ sư Xây dựng & CN | Thiết kế CT Dân dung & Công nghiệp, khảo sát địa hình, định giá xây dựng, Giám sát XD CT Dân dung & Công nghiệp. Giám sát XD CT Hạ tầng kỹ thuật (Cấp thoát nước) |
4 | TRẦN THẾ TRONG | 1979 | 16 Năm | Kỹ sư Thủy công
|
Khảo sát địa hình; Thiết kế Giao thông; Thủy lợi; Kỹ sư Định giá hạng II; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn QLDA |
5 | TRƯƠNG HỒNG DŨNG | 1983 | 10 Năm | Kỹ sư Cầu đường | Khảo sát địa hình; Thiết kế CT Giao Thông; và Tư vấn giám sát CT Giao thông. |
6 | NGUYỄN VĂN PHÚC | 1982 | 11 Năm | Kiến Trúc Sư | TK quy hoạch xây dựng; TK kiến trúc công trình; TK Nội ngoại thất công trình. |
7 | TRẦN DUY BẢO | 1978 | 18 Năm | Kỹ sư Điện – Điện Tử | Thiết kế hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp. |
8 | LÂM ĐỨC TRÍ | 1988 | 6 Năm | Kỹ sư Xây dựng & CN | Khảo sát địa hình, Giám sát XD CT Dân dung & Công nghiệp, tư vấn đấu thầu. |
9 | ĐẶNG THÁI BÌNH | 1989 | 6 Năm | Kỹ Sư Xây dựng & CN | Giám sát XD CT Dân dung & Công nghiệp. Tư vấn đấu thầu |
10 | ĐỖ VĂN VÔ | 1992 | 5 Năm | Kỹ sư Cầu đường | Tư vấn đấu thầu |
11 | LÊ VĂN TÂM | 1989 | 3 Năm | Kiến Trúc Sư | |
12 | ĐỖ QUỐC LUẬN | 1991 | 6 Năm | TC Xây dựng, Cử nhân Xây dựng & CN | Giám sát XD CT Dân dung & Công nghiệp. |
13 | NGUYỄN HOÀNG NHÂN | 1991 | 6 Năm | Cử nhân Xây dựng & CN | |
14 | NG THI XUÂN THÙY | 1990 | 5 Năm | Đại Học Kế Toán | Tư vấn đấu thầu |
15 | LÊ HOÀNG BẮC | 1978 | 10 Năm | Cử nhân Kế Toán | Phụ Trách kế toán Trưởng |
16 | HÀ THỊ KIM HỒNG | 1982 | 10 Năm | Trung cấp XD | |
II | NHÂN VIÊN CỘNG TÁC | ||||
1 | PHẠM THỊ TRÚC KIỀU | 1980 | 13 Năm | Thạc sĩ kỹ thuật,
Kỹ sư Thủy công |
Thiết kế CT Thủy lợi, HTKT, dân dụng đến cấp 3, Kỹ sư định giá hạng 1 và hạng 2. |
2 | HỒ THANH HUỆ | 1982 | 12 Năm | Kỹ sư Môi trường | Lập BC đánh giá tác động MT. |
3 | HUỲNH PHAN ANH | 1980 | 13 Năm | Kỹ sư Môi trường | Giám sát TCXD và hoàn thiện CT Xử lý chất thải |
4 | TRẦN TRUNG TÍN | 1982 | 6 Năm | Kỹ sư Điện | Thiết kế và GS CT đường dây và trạm biến áp đến 35kV |
III. THIẾT BỊ
LĨNH VỰC | STT | TÊN THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | NHÃN HIỆU | NƯỚC SẢN XUẤT | SL |
Khảo sátđịa hình & địa chất | 1 | Máy toàn đạt điện tử laser Suoth 312R+ | Chính xác gốc 2”, Đo tracking bằng tia laser | Suoth 312R+ | LDTrung Quốc –Mỹ | 01 |
2 | Máy thủy chuẩn điện tử (tự lưu dữ liệu) | Chính xác 1.5mm/KM | Leica sprinter 200M | Thụy Sĩ | 01 | |
3 | Máy thủy chuẩn cơ | Chính xác 2.5mm/KM | Suoth | Trung Quốc | 02 | |
4 | Mia mã vạch & bia nhôm | SOKKIA | Thụy Sĩ, Nhật | 03 | ||
5 | Máy bộ đàm | Thụy Sĩ | 05 | |||
6 | Thước thép đo dài 50m | Nhật | 03 | |||
7 | La bàn định hướng | Nhật | 01 | |||
8 | Bộ thiết bị khoan lâý mẫu tới 40m | Việt nam | 01 | |||
Thiết bị văn phòng | 1 | Trụ sở Công ty | Tọa nhà 3 tầng | 01 | ||
2 | Máy vi tính dự phim | 4*3.4GHz, 16GB of Ram, SSD, Card MH rời 8GB | Nhật | 01 | ||
3 | Máy vi tính xách tay, Cấu hình mạnh | I7, 16GB of Ram, SSD, Card MH rời 8GB | Nhật | 01 | ||
4 | Máy vi tính Dou Core E 6700 | 2*3.2GHz, 2GB of Ram | Malaysia | 10 | ||
5 | Máy vi tính xách tay | 2*2.5GHz, 2GB of Ram | Malaysia | 8 | ||
6 | Máy ảnh kỹ thuật số | 14 Mega Zoom 30×12.0Mega Zoom 5x | SonyPana | Nhật | 02 | |
7 | Máy quay phim HD | Zoom 38x | Canon | Nhật | 01 | |
8 | Máy in A4, scan A4 | Canon | 02 | |||
9 | Máy in màu A3 | HP | 01 | |||
10 | Máy in A3 HP 5200DN | HP | 02 | |||
11 | Máy chiếu + màn chiếu | AS 2600 alum | SONY – DX 120 | 01 | ||
12 | Máy photocopy Richo | Khổ A3 | 01 | |||
13 | Máy in màu HP T1120 | Khổ A0 | 01 | |||
14 | Máy phát điện dự phòng. | 4KW | Honda | 01 | ||
Phương tiện | 1 | Ô tô con | 5 chổ | Mazda | 01 | |
2 | Mô tô | 2 chổ | Suzuki | 01 |
IV. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
LĨNH VỰC | STT | TÊN PHÂN MỀM | PHIÊN BẢN | NGUỒN SỞ HỮU | TÍNH NĂNG |
Khảo sátđịa hình | 1 | Bình đồ V.1.0 Chạy trên Autocad. | 2003 | CTy TV XD Sao Việt | Nhập số liệu khảo sát, vẽ bình đồ, tính cao độ. |
2 | Mapifo 7.5 | 2007 | Mỹ | Tham khảo địa hình, cao độ. | |
LĨNH VỰC | STT | TÊN PHÂN MỀM | PHIÊN BẢN | NGUỒN SỞ HỮU | TÍNH NĂNG |
Tư vấn Tư vấn
Tư vấn
Tư vấn |
1 | Kênh đê V.2.55 Chạy trên Autocad. | 2005 | CTy TV XD Sao Việt | Thiết kế Đê bao, Kênh thủy lợi |
2 | Tính ổn định bờ đê V.1.0 (ngôn ngữ lập trình Pascal) | 2008 | CTy TV XD Sao Việt | Tính ổn định bờ đê, mái kênh, nền đường | |
3 | Tính ổn định GEO – SLOPEW | V.5.5 | Canada | Tính ổn định tổng thể , lún công trình bảo vệ bờ sông, bờ đê, mái kênh, nền đường. | |
4 | Thiết kế đường Alpha Group | V.4.0 | Đại học BK TP.HCM | Thiết kế trắc ngang, trắc dọc, bình đồ | |
5 | Thiết kế đường | V.5.1 | PV Cầu đường mền Nam | Thiết kế trắc ngang, trắc dọc, bình đồ | |
6 | Autocad 2007 | 2007 | Mỹ | Vẽ bản vẽ kỹ thuật | |
7 | 3 DS max 8; Rivit building 9.1; Photoshop | Mỹ | Vẽ kiến trúc xây dựng, phối cảnh công trình. | ||
8 | Các bảng tính toán được lập tự động chạy trên Phần mềm Mathcad: | ||||
a | Tính toán khả năng chịu lực và ổn định tổng thể công trình bảo vệ bờ sông. | CTy TNHH TV XD Sao Việt | Tính toán theo 3 trạng thái: chịu lực, ổn định, lún. | ||
b | Tính toán thủy lực kênh. | CTy TNHH TV XD Sao Việt | Tìm b và h theo mặt cắt lợi nhất, dựa trên số liệu thủy triều. | ||
c | Thiết kế cống đồng bằng. | CTy Sao Việt | Tính khẩu độ cống, kết cấu, ổn định (trượt), lún CT | ||
d | Tính toán hệ thống thoát nước. | CtySao Việt | Tính khẩu độ cống, độ dốc cống. | ||
e | Tính toán kết cấu áo đường mềm | Công ty TV XD Sao Việt | Kiểm tra theo 22 TCN 211-2006: Độ võng đàn hồi; Trượt của nền đất; Kéo uốn của bê tông nhựa; Trượt của các lớp bê tông nhựa | ||
f | Tính toán kết cấu áo đường cứng. | Công ty TV XD Sao Việt | Theo 22 TCN 223 – 1995 | ||
g | Tính toán mố cầu | Công ty TV XD Sao Việt | Tính toán kết cấu và ổn định. | ||
h | Tính toán trụ cầu | Công ty TV XD Sao Việt | Khả năng chuyển vị của trụ cầu bằng PP Tens, và kết cấu | ||
i | Tính toán cọc Bê tông | Công ty TV XD Sao Việt | Tính toán số lượng cọc BT, khả năng chịu lực. | ||
j | Tính toán dầm cầu (dầm thép và dầm bê tông). | Công ty TV XD Sao Việt | Tính toán kết cấu | ||
k | Tính toán lún nền đường….. | CTy Sao Việt | |||
L | Tính toán kết cấu thép khung nhà xưởng | Công ty TV XD Sao Việt | |||
m | Tính toán độ chối thi công | Từ tải trọng TK xác độ chối thi công, và ngược lại. | |||
9 | Các bảng tính toán được lập tự động chạy trên nền Exel: | ||||
a | TT thép cột cấu kiện chịu nén đúng tâm, lịch tâm | Trường ĐH Cần Thơ | |||
b | Tính toán thép dầm | ĐH Cần Thơ | |||
c | Tính lún nền đường…. | CTy Sao Việt | |||
10 | Sap 2000 | Mỹ | Tính toán kết cấu khu nhà, nhịp liên tục. | ||
11 | Dự toán hitosft | Việt Nam(Lê Ngọc Hiền) | Lập dự toán xây dựng với bộ đơn giá mới (4 máy). | ||
12 | Dự toán Delta 8 professional | Việt Nam(Cty PT và Vươn Xa) | Lập dự toán xây dựng với bộ đơn giá mới (Toàn bộ máy VP). |
V. CƠ SỞ DỮ LIỆU
LĨNH VỰC | TÓM TẮT NỘI DỤNG | CƠ QUAN BAN HÀNH | NĂM CUNG CẤP |
Cao độ lũ năm 2000 | Mốc lũ năm 2000 tỉnh đồng tháp | Chi Cục Thủy lợi | 01/2001 |
Hệ thống cao độ | Hệ thống cao độ Quốc gia hạng 4 | Sở NN & PTNT | 1995 |
Số liệu thủy văn | Tài liệu mực nước tỉnh Đồng tháp | Chi Cục Thủy lợi | 1978 đến 2005 |
Cao độ địa hình | Bản đồ cao độ địa hình tỉnh Đồng tháp, TL 1/100.000 | Sở NN & PTNT | 2000 |
Bản đồ ảnh | Hình ảnh được chụp từ không gian | NASA | 2009 |
Tiêu chuẩn XD | Bộ tiêu chuẩn XD | Bộ Xây dựng | |
Tiêu chuẩn ngành giao thông | Bộ tiêu chuẩn ngành Giao thông | Bộ Giao thông Vận tải | |
Tiêu chuẩn ngành thủy lợi | Bộ tiêu chuẩn ngành Thủy lợi | Bộ NN & PTNT | |
Sổ tay thủy lợi | Bộ sổ tay Thủy lợi | Viện khoa học Thủy lợi VN | |
Tập ghi chú điểm cao độ, tọa độ (phục vụ mua mốc Qgia) | Điểm cao độ, tọa độ áp dụng trên toàn tỉnh Đồng tháp | Sở Tài nguên – Môi trường tỉnh Đồng tháp | 2010 |
TP.Cao Lãnh, ngày 10 tháng 9 năm 2019
C.TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG SAO VIỆT
GIÁM ĐỐC
THAM KHẢO THÊM THÔNG TIN
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Sao Việt